Đề trắc nghiệm công chứng 2024 - Phần 1

Đề thi kiểm tra trắc nghiệm công chứng với các dạng câu hỏi liên quan trực tiếp tới hoạt động công chứng mới nhất 2024 - Phần 1.

28/04/2024 - 11:16 GMT+7
 1  6.2 N
Theo dõi DocLuat trên Google News

1. Câu 1: Một trong những tiêu chuẩn để được xem xét, bổ nhiệm công chứng viên là:

A. Có thời gian công tác pháp luật từ 05 năm trở lên tại các cơ quan, tổ chức sau khi đã có bằng cử nhân luật.
B. Có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tại vị trí công tác liên quan đến pháp luật từ 05 năm trở lên.
C. Có thời gian công tác pháp luật từ đủ 05 năm trở lên tại các cơ quan, tổ chức sau khi đã có bằng cử nhân luật.
D. Có thời gian công tác pháp luật từ đủ 03 năm trở lên tại các cơ quan, tổ chức sau khi đã có bằng cử nhân luật.

2. Câu 2: Công chứng viên đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự sẽ bị:

A. Miễn nhiệm công chứng viên.
B. Bãi nhiệm công chứng viên.
C. Tạm đình chỉ hành nghề công chứng viên.
D. Đình chỉ hành nghề công chứng viên.

3. Câu 3: Ông A công chứng viên hành nghề văn phòng công chứng X ông A tiến hành hướng dẫn 02 người tập sự. Tuy nhiên, có người quen trưởng VPCC nhờ hướng dẫn tập sự nên trưởng VPCC X phân công ông A hướng dẫn tập sự thêm cho B Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Việc trưởng VPCC X phân công người tập sự không quy định nên Trưởng VPCC X bị xử phạt vi phạm hành chính từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng.
B. CCV A không đủ điều kiện hướng dẫn tập sự cho B nên CCV A bị xử phạt vi phạm hành chính từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
C. CCV A không đủ điều kiện hướng dẫn tập sự cho B nên CCV A bị xử phạt vi phạm hành chính từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng.
D. CCV A không đủ điều kiện hướng dẫn tập sự cho B nên CCV A bị xử phạt vi phạm hành chính từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng bị tước quyền sử dụng thẻ công chứng viên từ 01 tháng đến 03 tháng.

4. Câu 4: Nhận định sau phù hợp mức phí đóng bảo hiểm nghề nghiệp công chứng viên:

A. Do doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm tổ chức hành nghề công chứng thỏa thuận không thấp hơn 03 (ba) triệu đồng năm cho công chứng viên.
B. Theo quy định tổ chức xã hội – nghề nghiệp công chứng viên.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm tổ chức xã hội - nghề nghiệp công chứng viên thỏa thuận không thấp hơn 03 (ba) triệu đồng năm cho công chứng viên.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm tổ chức hành nghề công chứng tổ chức xã hội nghề nghiệp công chứng viên trường hợp tổ chức hành nghề công chứng ủy quyền thỏa thuận.

5. Câu 5: Thời hạn công chứng được quy định thế nào?

A. Thời hạn công chứng 02 ngày làm việc; hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thời hạn công chứng kéo dài không quá 10 ngày.
B. Thời hạn công chứng được giải quyết trong ngày, nếu tiếp nhận sau 15 giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
C. Thời hạn công chứng được giải quyết trong 02 ngày làm việc.
D. Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thời hạn công chứng kéo dài không quá 10 ngày làm việc.

6. Câu 6: Việc ký và điểm chỉ có thể thực hiện đồng thời khi nào?

A. Trong tất cả các hợp đồng, giao dịch được yêu cầu công chứng.
B. Trong di chúc, văn khai nhận di sản, công chứng viên thấy cần thiết.
C. Theo đề nghị của người yêu cầu công chứng.
D. Trong công chứng các văn bản liên quan đến thừa kế, theo đề nghị của người yêu cầu công chứng.

7. Câu 7: Việc công chứng lãnh sự quán đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài có quyền:

A. Công chứng tất cả hợp đồng, giao dịch như công chứng viên.
B. Công chứng hợp đồng cho thuê, ủy quyền, di chúc, từ chối nhận di sản.
C. Công chứng di chúc, văn từ chối nhận di sản, văn ủy quyền.
D. Công chứng di chúc, văn từ chối nhận di sản, văn ủy quyền, hợp đồng cho thuê.

8. Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Từ bỏ quyền sở hữu là thực hiện quyền định đoạt đối với tài sản.
B. Các chủ thể thuộc trường hợp chiếm hữu có căn cứ pháp luật có quyền chiếm hữu nhau.
C. Người có quyền chiếm hữu tài sản thì có quyền sử dụng tài sản đó.
D. Chỉ chủ sở hữu mới có đầy đủ ba quyền năng là chiếm hữu, sử dụng, định đoạt với tài sản.

9. Câu 9: Thời hạn quyền ưu tiên mua của chủ sở hữu chung khác là:

A. 03 tháng kể từ ngày nhận thông báo việc bán điều kiện bán.
B. Trong thời hạn 03 tháng tài sản chung bất động sản, 01 tháng tài sản chung động sản kể từ ngày nhận thông báo việc bán.
C. Trong thời hạn 03 tháng tài sản chung bất động sản, 01 tháng tài sản chung động sản kể từ ngày nhận thông báo việc bán điều kiện bán;
D. Trong thời hạn 01 tháng tài sản chung bất động sản, 03 tháng tài sản chung động sản kể từ ngày nhận thông báo việc bán điều kiện bán.

10. Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Quyền hưởng dụng là một loại vật quyền.
B. Thời hạn của quyền hưởng dụng phải do các bên thỏa thuận.
C. Người có quyền hưởng dụng có quyền để lại thừa kế quyền đó cho người thừa kế của mình.
D. Khi quyền bề mặt chấm dứt, tài sản trên đất được xác lập sở hữu cho chủ thể có quyền sử dụng đất.

Phản ứng của bạn là gì?

like

dislike

love

funny

angry

sad

wow