Hợp đồng vay có tài sản đảm bảo
Mẫu hợp đồng vay tiền có tài sản đảm bảo, nhà ở, căn hộ chun cư, kho bãi, nhà xưởng, xe ô tô, công trình có hướng dẫn và file word .doc đính kèm phía dưới.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
HỢP ĐỒNG VAY CÓ TÀI SẢN ĐẢM BẢO
Hôm nay, ngày ...... tháng .... năm ........... tại: .......................... Chúng tôi gồm có:
Bên cho vay (sau đây gọi tắt là Bên A):
Ông/Bà : …………………
Sinh năm : ………
Căn cước công dân số: …………… cấp ngày…………… do Cục cảnh sát …………………
Nơi cư trú: …………………………………………………………………………
Bên vay (sau đây gọi tắt là Bên B):
Ông/Bà : …………………
Sinh năm : ………
Căn cước công dân số: …………… cấp ngày…………… do Cục cảnh sát …………………
Nơi cư trú: …………………………………………………………………………
Hai bên tự nguyện, thỏa thuận ký kết hợp đồng vay có tài sản bảo đảm với những nội dung sau đây:
ĐIỀU 1
SỐ TIỀN VAY
Bên A đồng ý cho bên B vay và bên B đồng ý vay của bên A số tiền: .................. đồng (bằng chữ: .................. đồng). Bên A giao số tiền cho vay cho bên B ngay khi Hợp đồng này được hai bên ký kết.
ĐIỀU 2
THỜI HẠN VAY
Thời hạn vay là: ......... (......) năm, kể từ ngày ...................
ĐIỀU 3
LÃI SUẤT
Lãi suất được áp dụng trong Hợp đồng này là: theo lãi suất do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm vay. Tiền lãi được thanh toán theo định kỳ hằng tháng, vào ngày ........ dương lịch.
ĐIỀU 4
TÀI SẢN ĐẢM BẢO
. Quyền sử dụng đất: Thửa đất số: $; tờ bản đồ số: $; diện tích: $ m2; mục đích sử dụng: $; thời hạn sử dụng: $; địa chỉ thửa đất: $ theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số $; số vào sổ cấp GCN: $ do $ cấp ngày $.
. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: Thửa đất số: ….; tờ bản đồ số: ….; diện tích: …. m2; mục đích sử dụng: ….; thời hạn sử dụng: ….; địa chỉ thửa đất: …., …., …. và tài sản gắn liền với đất là nhà ở/nhà xưởng/kho/công trình có diện tích xây dựng: …. m2, diện tích sàn: ……. m2 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số ….; số vào sổ cấp GCN: …. do …. cấp ngày …..
. Căn hộ: Căn hộ chung cư số …………., tên nhà chung cư: …………., diện tích sàn: ….. m2, diện tích sử dụng: ….. m2 hình thức sở hữu: sở hữu riêng; căn hộ chung cư nêu trên gắn liền với quyền sử dụng thửa đất số: …..; tờ bản đồ số: …..; diện tích: ….. m2; mục đích sử dụng: …..…..; thời hạn sử dụng: …..; địa chỉ thửa đất: ….., ….., ….. theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số …..….. (số vào sổ cấp GCN: …..…..) do …..…..….. cấp ngày …/…/20…..
. Xe: xe mang biển số ................, Nhãn hiệu: ................, số loại: ................, Loại xe: ................, màu sơn: ................, số máy: ................, số khung: ................, Dung tích: ................, số chỗ ngồi: ................ theo Giấy chứng nhận đăng ký xe số ................ do Phòng Cảnh Sát Giao Thông ................ cấp ngày ................ (đăng ký lần đầu ngày ................).
ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ ĐĂNG KÝ VÀ XÓA ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH ĐẢM BẢO
- Bên A có nghĩa vụ đăng ký giao dịch bảo đảm tại cơ quan có thẩm quyền.
- Bên A có nghĩa vụ xóa đăng ký giao dịch bảo đảm tại cơ quan có thẩm quyền, ngay khi bên B đã hoàn thành nghĩa vụ thanh toán số tiền vay và tiền lãi cho bên A.
ĐIỀU 6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
- Nghĩa vụ của bên A:
- Giữ và bảo quản các giấy tờ về tài sản đảm bảo, trong trường hợp làm mất, hư hỏng, thì phải bồi thường thiệt hại cho bên B;
- Giao lại các giấy tờ về tài sản đảm bảo cho bên B khi bên B hoàn thành nghĩa vụ.
- Giao đủ số tiền cho vay như đã thỏa thuận.
- Quyền của bên A:
- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên B cung cấp thông tin về thực trạng tài sản đảm bảo;
- Yêu cầu xử lý tài sản đảm bảo theo phương thức đã thỏa thuận.
ĐIỀU 7
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
- Nghĩa vụ của bên B:
- Giao các giấy tờ về tài sản đảm bảo cho bên A;
- Không được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng tài sản đảm bảo để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu không được bên A đồng ý bằng văn bản;
- Bảo quản, giữ gìn tài sản đảm bảo;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho bên A kiểm tra tài sản đảm bảo.
- Bên B có nghĩa vụ thanh toán cho bên A đủ số tiền gốc và lãi như đã thỏa thuận.
- Quyền của bên B:
- Được sử dụng, khai thác, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản đảm bảo;
- Nhận lại các giấy tờ về tài sản đảm bảo sau khi hoàn thành nghĩa vụ;
ĐIỀU 8
XỬ LÝ TÀI SẢN ĐẢM BẢO
1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên B không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ thì bên A có quyền yêu cầu xử lý tài sản đảm bảo theo phương thức thỏa thuận như sau:
- Chuyển nhượng tài sản để thu hồi nợ: Bên B phối hợp với bên A cùng chuyển nhượng tài sản hoặc uỷ quyền cho bên thứ ba chuyển nhượng tài sản đảm bảo để thu hồi nợ (trừ tài sản pháp luật quy định phải được chuyển nhượng tại các tổ chức bán đấu giá chuyên trách);
- Bên B cam kết tạo mọi điều kiện thuận lợi, không làm bất cứ điều gì gây khó khăn cho việc chuyển nhượng tài sản đảm bảo để trả nợ cho bên A;
2. Việc xử lý tài sản đảm bảo được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ trả nợ gốc, lãi cho bên A, sau khi đã trừ chi phí bảo quản, bán tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lý tài sản đảm bảo chi phí bảo quản do bên B chịu trách nhiệm;
3. Bên B chịu trách nhiệm thanh toán các khoản chi phí bảo quản, bán tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lý tài sản đảm bảo theo Hợp đồng này.
ĐIỀU 9
VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG
Lệ phí công chứng Hợp đồng này do bên ........ chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 10
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau. Trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 11
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
a. Những thông tin về nhân thân, về tài sản đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
c. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
d. Số tiền cho vay là tài sản hợp pháp của bên A và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về số tiền cho bên B vay theo Hợp đồng này.
2. Bên B cam đoan:
a. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
c. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
d. Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về số tiền vay theo Hợp đồng này.
3. Bên A và bên B cùng cam đoan:
Việc giao nhận số tiền cho vay nêu tại Điều 1 Hợp đồng này và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nêu tại Điều 4 Hợp đồng này do hai bên tự thực hiện, chịu trách nhiệm trước pháp luật và ngoài sự chứng kiến của Công chứng viên.
ĐIỀU 12
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A Bên B
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Các tập tin đính kèm
Phản ứng của bạn là gì?






