Đề trắc nghiệm công chứng 2024 - Phần 3

Đề thi kiểm tra trắc nghiệm công chứng với các dạng câu hỏi liên quan trực tiếp tới hoạt động công chứng mới nhất 2024 - Phần 3.

30/04/2024 - 11:04 GMT+7
 1  2.6 N
Theo dõi DocLuat trên Google News

1. Câu 1: Thời gian tạm đình hành nghề công chứng tối đa

A. 06 tháng
B. 12 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng

2. Câu 2: Quy trình sửa lỗi kỹ thuật văn công chứng?

A. Công chứng viên thực hiện việc sửa lỗi kỹ thuật có trách nhiệm đối chiếu từng lỗi cần sửa với các giấy tờ trong hồ sơ công chứng, gạch chân chỗ cần sửa, sau đó ghi chữ, dấu hoặc con số đã được sửa vào bên lề kèm theo chữ ký của mình và đóng dấu của tổ chức hành nghề công chứng. Công chứng viên có trách nhiệm thông báo việc sửa lỗi kỹ thuật đó cho người tham gia hợp đồng, giao dịch
B. Công chứng viên thực việc sửa lỗi kỹ thuật có trách nhiệm đối chiếu lỗi cần sửa với giấy tờ người yêu cầu công chứng cung cấp, gạch chân chỗ cần sửa, sau ghi chữ, dấu số sửa vào bên lề kèm theo chữ ký đóng dấu tổ chức hành nghề công chứng. Công chứng viên có trách nhiệm thông báo việc sửa lỗi kỹ thuật cho người tham gia hợp đồng, giao dịch
C. Công chứng viên thực việc sửa lỗi kỹ thuật có trách nhiệm đối chiếu lỗi cần sửa với giấy tờ hồ sơ công chứng, gạch chân chỗ cần sửa, sau ghi ngày tháng, chữ, dấu số sửa vào bên lề kèm theo chữ ký đóng dấu tổ chức hành nghề công chứng. Công chứng viên có trách nhiệm thông báo việc sửa lỗi kỹ thuật cho người tham gia hợp đồng, giao dịch
D. Công chứng viên thực việc sửa lỗi kỹ thuật có trách nhiệm đối chiếu lỗi cần sửa với giấy tờ hồ sơ công chứng, gạch chân chỗ cần sửa, sau ghi tên công chứng viên thực việc sửa lỗi, chữ, dấu số sửa vào bên lề kèm theo chữ ký đóng dấu tổ chức hành nghề công chứng. Công chứng viên có trách nhiệm thông báo việc sửa lỗi kỹ thuật cho người tham gia hợp đồng, giao dịch

3. Câu 3: Quy trình nhận lưu giữ Di chúc

A. Khi nhận lưu giữ di chúc, công chứng viên phải ghi giấy nhận lưu giữ giao cho người lập di chúc
B. Khi nhận lưu giữ di chúc, công chứng viên phải niêm phong di chúc trước mặt người lập di chúc giao cho người lập di chúc
C. Khi nhận lưu giữ di chúc, công chứng viên phải niêm phong di chúc, ghi giấy nhận lưu giữ giao cho người lập di chúc
D. Khi nhận lưu giữ di chúc, công chứng viên phải niêm phong di chúc trước mặt người lập di chúc, ghi giấy nhận lưu giữ giao cho người lập di chúc

4. Câu 4: Thẩm quyền cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng?

A. Sở Tư pháp cấp tỉnh
B. UBND cấp tỉnh
C. Cục bổ trợ tư pháp
D. Hiệp hội công chứng viên Việt Nam

5. Câu 5: Văn phòng công chứng bị thu hồi quyết định cho phép thành lập trường hợp nào sau đây?

A. Văn phòng công chứng không hoạt động liên tục từ 03 tháng trở lên, trừ trường hợp toàn bộ các công chứng viên hợp danh bị tạm đình chỉ hành nghề công chứng;
B. Văn phòng công chứng không hoạt động liên tục từ 04 tháng trở lên, trừ trường hợp toàn bộ các công chứng viên hợp danh bị tạm đình chỉ hành nghề công chứng;
C. Văn phòng công chứng không hoạt động liên tục từ 05 tháng trở lên, trừ trường hợp toàn bộ các công chứng viên hợp danh bị tạm đình chỉ hành nghề công chứng;
D. Văn phòng công chứng không hoạt động liên tục từ 06 tháng trở lên, trừ trường hợp toàn bộ các công chứng viên hợp danh bị tạm đình chỉ hành nghề công chứng;

6. Câu 6: Văn bản công chứng có hiệu lực kể từ?

A. Ngày các bên tham gia ký kết hợp đồng, giao dịch trước mặt công chứng viên
B. Ngày được công chứng viên kiểm tra và đóng dấu của tổ chức hành nghề công chứng
C. Ngày được công chứng viên ký và đóng dấu của tổ chức hành nghề công chứng
D. Ngày được công chứng viên ký và đóng dấu của Hội công chứng viên

7. Câu 7: Nhà ở là?

A. Công trình xây dựng với mục đích để ở, kinh doanh và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân
B. Công trình xây dựng với mục đích để ở và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân.
C. Công trình xây dựng với mục đích để ở và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của hộ gia đình
D. Công trình xây dựng với mục đích để ở và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân

8. Câu 8: Công chứng viên của một tổ chức hành nghề công chứng từ chối chứng nhận hợp đồng, giao dịch khi?

A. Quy định của pháp luật không bắt buộc phải công chứng
B. Quy định của pháp luật phải công chứng
C. Cá nhân, tổ chức bắt buộc công chứng viên chứng nhận Di chúc đối với tài sản là bất động sản ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tổ chức hành nghề công chứng đặt trụ sở
D. Cá nhân, tổ chức bắt buộc công chứng viên chứng nhận hợp đồng, giao dịch trái đạo đức xã hội

9. Câu 9: Hợp đồng, giao dịch được công chứng có giá trị?

A. Bằng chứng
B. Chứng cứ
C. Bằng chứng, không thể vô hiệu
D. Chứng cứ cần phải chứng minh

10. Câu 10: Trường hợp nào sau đây được nhận vốn góp?

A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty Cổ phần
C. Công ty hợp danh
D. Cả 3 đáp án trên đều được

Phản ứng của bạn là gì?

like

dislike

love

funny

angry

sad

wow